Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuəŋ˧˧ɓuəŋ˧˥ɓuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəŋ˧˥ɓuəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

buông

  1. Từ trên bỏ xuống.
    Buông màn.
    Áo buông chùng, quần đóng gót. (tục ngữ)
  2. Để rời tay, không giữ nữa.
    Buông đũa đứng dậy.
    Mềm nắn, rắn buông. (tục ngữ)
    Buông cầm, xốc áo, vội ra (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

buông

  1. sọt.