tư thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
tư thế
- Cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định.
- Tư thế đứng nghiêm.
- Ngồi với tư thế thoải mái.
- Tập bắn ở các tư thế nằm, quỳ, đứng.
- Cách đi đứng, ăn mặc, nói năng, v. V. của một người, phù hợp với cương vị của người đó (nói tổng quát).
- Tư thế của người chỉ huy.
- Ăn mặc chỉnh tề cho có tư thế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tư thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)