khơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəːj˧˧ | kʰəːj˧˥ | kʰəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˥ | xəːj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhơi
Tính từ
sửakhơi
- Xa.
- Biển thẳm non khơị
Động từ
sửakhơi
- Vét cho thông luồng.
- Khơi cống rãnh.
- Làm cho thông suốt.
- Khơi nguồn hàng.
- Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng.
- Khơi lòng căm thù.
- Khơi lòng tự trọng của cậu tạ
Tham khảo
sửa- "khơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)