Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəːj˧˧kʰəːj˧˥kʰəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˥xəːj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khơi

  1. Vùng biểnxa bờ.
    Ra khơi đánh cá.

Tính từ

sửa

khơi

  1. Xa.
    Biển thẳm non khơị

Động từ

sửa

khơi

  1. Vét cho thông luồng.
    Khơi cống rãnh.
  2. Làm cho thông suốt.
    Khơi nguồn hàng.
  3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng.
    Khơi lòng căm thù.
    Khơi lòng tự trọng của cậu tạ

Tham khảo

sửa