biên
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ | ɓiəŋ˧˥ | ɓiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ | ɓiən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “biên”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
biên
- Phần sát cạnh một số bề mặt.
- Bóng ra ngoài biên.
- Trọng tài biên.
- Biên vải.
- biên giới (nói tắt)
- chợ vùng biên
- Bộ phận máy nối pít tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn thành chuyển động tròn.
Động từ sửa
biên
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "biên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)