opened
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaopened
Chia động từ
sửaopen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to open | |||||
Phân từ hiện tại | opening | |||||
Phân từ quá khứ | opened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | opens hoặc openeth¹ | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened hoặc openedst¹ | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | will/shall² open | will/shall open hoặc wilt/shalt¹ open | will/shall open | will/shall open | will/shall open | will/shall open |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | open | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | open | — | let’s open | open | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.