quang
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ | kwaːŋ˧˥ | waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ | kwaːŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “quang”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
quang
- Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên.
- Đôi quang mây.
- (Kết hợp hạn chế) Ánh sáng.
- Vật phản quang.
- Thuốc cản quang.
- (Khẩu ngữ) Quang học (nói tắt).
- Các thiết bị quang.
Tính từ sửa
quang
- Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời.
- Trời quang mây tạnh.
- Đường quang, không một bóng cây.
- Phát quang.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "quang". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /kwaːŋ¹/
Tính từ sửa
quang
- sạch.