Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
quang
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Cách phát âm
2.2
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kwaːŋ
˧˧
kwaːŋ
˧˥
waːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kwaːŋ
˧˥
kwaːŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quang”
觥
:
quang
,
quăng
桄
:
quang
,
quáng
銧
:
quang
,
quắc
黆
:
quang
,
chiêm
光
:
quang
侊
:
quang
灮
:
quang
胱
:
quang
觵
:
quang
,
quăng
䮲
:
quang
㫕
:
quang
炗
:
quang
珖
:
quang
洸
:
quang
,
hoảng
絖
:
quang
,
khoáng
Phồn thể
光
:
quang
胱
:
quang
觥
:
quang
桄
:
quáng
,
quang
觵
:
quang
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
觥
:
khoang
,
quang
,
quanh
桄
:
quáng
,
quàng
,
khoang
,
quang
光
:
cuông
,
quàng
,
khoang
,
quang
,
quăng
絖
:
quàng
,
khoáng
,
quang
,
choàng
,
nhoang
灮
:
quang
胱
:
quang
,
choáng
炗
:
quang
珖
:
quang
洸
:
thoáng
,
hoảng
,
quang
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
quãng
quáng
quẳng
quầng
quàng
quăng
quặng
quẩng
Danh từ
quang
Đồ dùng
tết
bằng những
sợi
dây
bền
để đặt
vật
gánh
đi hoặc
treo
lên
.
Đôi
quang
mây
.
(
Kết hợp hạn chế
)
Ánh sáng
.
Vật phản
quang
.
Thuốc cản
quang
.
(
Khẩu ngữ
)
Quang học
(nói tắt).
Các thiết bị
quang
.
Tính từ
sửa
quang
Sáng sủa
, không bị
che chắn
ánh sáng
mặt trời
.
Trời
quang
mây tạnh.
Đường
quang
, không một bóng cây.
Phát
quang
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
quang
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
: /kwaːŋ¹/
Tính từ
sửa
quang
sạch
.