Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ːj˧˩˧ mə̰ː˧˩˧kəːj˧˩˨ məː˧˩˨kəːj˨˩˦ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːj˧˩ məː˧˩kə̰ːʔj˧˩ mə̰ːʔ˧˩

Động từ sửa

cởi mở

  1. Bày tỏ tâm tình một cách dễ dànghồn nhiên.
    Cởi mở nỗi lòng cho nhau.
    Tâm tình đã được cởi mở.

Tính từ sửa

cởi mở

  1. Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình.
    Tính tình cởi mở.
    Trò chuyện rất cởi mở.

Phó từ sửa

cởi mở

  1. Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình.
    Sống cởi mở với mọi người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa