sắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sap˧˥ | ʂa̰p˩˧ | ʂap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂap˩˩ | ʂa̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasắp
Phó từ
sửasắp
Động từ
sửasắp
- Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối.
- Sắp chữ.
- Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì.
- Sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm.
- Sắp sách vở đi học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)