Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ang của .

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔʔɔ˧˥ za̤ːŋ˨˩ʐɔ˧˩˨ ʐaːŋ˧˧ɹɔ˨˩˦ ɹaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ̰˩˧ ɹaːŋ˧˧ɹɔ˧˩ ɹaːŋ˧˧ɹɔ̰˨˨ ɹaːŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ràng

  1. Rất , rất tường tận, cụ thể.
    Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng.
    Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.

Tham khảo

sửa