Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dịu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Từ láy
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zḭʔw
˨˩
jḭw
˨˨
jiw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟiw
˨˨
ɟḭw
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
妙
:
dìu
,
xệu
,
dẹo
,
díu
,
diệu
,
xẹo
,
dịu
耀
:
dìu
,
diệu
,
dịu
易
:
dịch
,
rể
,
rẻ
,
di
,
dẻ
,
dẹ
,
dị
,
dễ
,
dể
,
diệc
,
dịu
裕
:
dụ
,
dịu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dìu
Tính từ
dịu
Có
tính chất
gây
cảm giác
dễ chịu
,
tác động
êm
nhẹ
đến các
giác quan
hoặc đến
tinh thần
.
mùa xuân nắng
dịu
ánh trăng mát
dịu
màu xanh nhạt rất
dịu
(
Hay
động từ
)
Không còn
gay gắt
nữa, mà đã làm cho có một
cảm giác
dễ chịu
.
Cơn đau đã
dịu
.
Từ láy
sửa
dìu dịu
Động từ
sửa
(
Hay
tính từ
)
Không còn
gay gắt
nữa, mà đã làm cho có một
cảm giác
dễ chịu
.
Cơn đau đã
dịu
.
Dịu
giọng.
Làm
dịu
tình hình.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dịu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)