Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔw˨˩jḭw˨˨jiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˨˨ɟḭw˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

dịu

  1. tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần.
    mùa xuân nắng dịu
    ánh trăng mát dịu
    màu xanh nhạt rất dịu
  2. (Hay động từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu.
    Cơn đau đã dịu.

Từ láy

sửa

Động từ

sửa
  1. (Hay tính từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu.
    Cơn đau đã dịu.
    Dịu giọng.
    Làm dịu tình hình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa