dịu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔw˨˩ | jḭw˨˨ | jiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiw˨˨ | ɟḭw˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổi
dịu
- Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần.
- mùa xuân nắng dịu
- ánh trăng mát dịu
- màu xanh nhạt rất dịu
- (Hay động từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu.
- Cơn đau đã dịu.
Từ láySửa đổi
Động từSửa đổi
- (Hay tính từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu.
- Cơn đau đã dịu.
- Dịu giọng.
- Làm dịu tình hình.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "dịu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)