thông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửaTính từ
sửathông
- Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở.
- Con đường thông hai làng.
- Hầm có lối thông ra bên ngoài.
- Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc.
- Bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm.
- Thông chính sách.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "thông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)