Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧tʰəwŋ˧˥tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥tʰəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
thông

thông

  1. Cây hạt trần, thân thẳng, hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm.
    Rừng thông.
    Nhựa thông.
  2. Thông phán, nói tắt.
    Thầy đề thầy thông.

Dịch

sửa
cây hạt trần

Động từ

sửa

thông

  1. Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn .
    Thông ống dẫn nước.
    Chữa cầu để thông đường.

Tính từ

sửa

thông

  1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở.
    Con đường thông hai làng.
    Hầm có lối thông ra bên ngoài.
  2. Hiểu chấp thuận, không còn gì thắc mắc.
    Bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm.
    Thông chính sách.

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

thông

  1. túi, túi lưới.