Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trống
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Đồng nghĩa
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨəwŋ
˧˥
tʂə̰wŋ
˩˧
tʂəwŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂəwŋ
˩˩
tʂə̰wŋ
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𪔠
:
trống
𤳢
:
trống
𪁇
:
sống
,
trống
衆
:
chúng
,
trống
𤯨
:
sống
,
trống
𥧪
:
trống
,
rỗng
𤿰
:
trống
,
trồng
鼓
:
cỗ
,
cổ
,
trống
𥨨
:
trống
𠸙
:
sống
,
trống
𪔝
:
trống
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trông
tróng
tròng
trồng
trọng
trỏng
trong
Danh từ
trống
Trống trong Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở
Hà Nội
Thùng
rỗng
hai
đầu
căng
da
,
đánh
kêu
thành
tiếng
.
Trống
báo động..
Đánh
trống
bỏ dùi..
Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
Tính từ
sửa
trống
Thuộc
giống đực
của
gia cầm
.
Gà
trống
.
Rỗng
ở
bên trong
, không có gì.
Vườn không nhà
trống
.
Đồng nghĩa
sửa
thuộc giống đực của
gia cầm
sống
Tham khảo
sửa
"
trống
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)