trống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ | tʂə̰wŋ˩˧ | tʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˩˩ | tʂə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrống
- Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng.
- Trống báo động..
- Đánh trống bỏ dùi..
- Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
Tính từ
sửatrống
Đồng nghĩa
sửa- thuộc giống đực của gia cầm
Tham khảo
sửa- "trống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)