Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥tʂə̰wŋ˩˧tʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩tʂə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trống

 
Trống trong Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội
  1. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng.
    Trống báo động..
    Đánh trống bỏ dùi..
    Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.

Tính từ

sửa

trống

  1. Thuộc giống đực của gia cầm.
    trống.
  2. Rỗngbên trong, không có gì.
    Vườn không nhà trống.

Đồng nghĩa

sửa
thuộc giống đực của gia cầm

Tham khảo

sửa