Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ɗaːj˧˧ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đài

  1. Bộ phậnphía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục.
  2. Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu.
  3. Lần cúng bái hoặc cầu xin.
    Cúng ba đài hương.
    Xin một đài âm dương.
  4. Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương.
  5. Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái, dùng vào những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ.
    Xây đài kỉ niệm.
  6. (Dùng trong một số tổ hợp) Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sởtrang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn.
  7. Đài phát thanh (nói tắt).
    Hát trên đài.
    Nghe đài.
  8. (Kng.) Máy thu thanh.
    Mở đài nghe tin. — Đài bán dẫn xách tay.
  9. (Ph.) Bồ đài; gàu.
    Chằm đài múc nước.

Tính từ sửa

đài

  1. (Kng.) . Đài các rởm.
    Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
  2. (Cách viết chữ hán thời trước) Cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như lối viết hoa ngày nay).
    Viết đài mấy chữ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Danh từ sửa

đài

  1. gàu múc nước.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An