đài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːj˨˩ | ɗaːj˧˧ | ɗaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đài”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađài
- Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục.
- Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu.
- Lần cúng bái hoặc cầu xin.
- Cúng ba đài hương.
- Xin một đài âm dương.
- Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương.
- Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái, dùng vào những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ.
- Xây đài kỉ niệm.
- (Dùng trong một số tổ hợp) Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn.
- Đài phát thanh (nói tắt).
- Hát trên đài.
- Nghe đài.
- (Kng.) Máy thu thanh.
- Mở đài nghe tin. — Đài bán dẫn xách tay.
- (Ph.) Bồ đài; gàu.
- Chằm đài múc nước.
Tính từ
sửađài
- (Kng.) . Đài các rởm.
- Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
- (Cách viết chữ hán thời trước) Cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như lối viết hoa ngày nay).
- Viết đài mấy chữ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửađài
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An