cầu xin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ sin˧˧ | kəw˧˧ sin˧˥ | kəw˨˩ sɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ sin˧˥ | kəw˧˧ sin˧˥˧ |
Động từ
sửacầu xin
- Xin nài khẩn khoản, nhẫn nhục nói chung.
- Cầu xin người có quyền thế.
- Không cần cầu xin ai điều gì.
Tham khảo
sửa- "cầu xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)