Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˧jaːj˧˥jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˥ɟaːj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

dai

  1. Bềndẻo, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh.
    Thịt trâu già dai quá.
  2. Bền, lâu, mãi không thôi, không đứt ra được.
    Dai sức.
    Nói daị

Tham khảo

sửa

Tiếng Mangghuer

sửa

Liên từ

sửa

dai

  1. .

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Pa Kô

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

dai

  1. đài.
  2. sợi .