Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đợi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̰ːʔj
˨˩
ɗə̰ːj
˨˨
ɗəːj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəːj
˨˨
ɗə̰ːj
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠁀
:
đời
,
đợi
待
:
dãi
,
đảy
,
đất
,
đẫy
,
đẩy
,
đậy
,
được
,
rãi
,
dợi
,
đãi
,
đợi
𠸤
:
đậy
,
giãi
,
đợi
大
:
dãy
,
đại
,
dảy
,
đài
,
đợi
𨃉
:
đày
,
giãy
,
đợi
:
đợi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đọi
đòi
dơi
dối
dồi
doi
đôi
đổi
đối
đời
đói
dời
dội
dồi
dõi
doi
đồi
đỗi
đội
đới
Động từ
đợi
Chờ
với
niềm tin
là sẽ có
kết quả
.
Đợi
ngớt mưa hãy đi.
Đợi
ở chỗ hẹn.
Tham khảo
sửa
"
đợi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)