khuynh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiŋ˧˧ | kʰwin˧˥ | kʰwɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiŋ˧˥ | xwiŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khuynh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửakhuynh
- (Kết hợp hạn chế) . Thiên về, có xu hướng ngả về.
- Thái độ khuynh hữu.
- Nền văn học khuynh về tả thực.
Tham khảo
sửa- "khuynh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)