nền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ne̤n˨˩ | nen˧˧ | nəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanền
- Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở.
- Nền nhà lát gạch hoa.
- Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà.
- Đắp nền xây móng.
- Lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường.
- Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền.
- Trải một lớp đá dăm lên nền đường.
- Cái được trải ra trên một diện rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó.
- Vải nền trắng, hoa xanh.
- Nền trời đầy sao.
- Từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội.
- Một nền kinh tế phát triển.
- Nền văn hoá lâu đời.
- Nền hoà bình lâu dài.
Tính từ
sửanền
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)