đại
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ | ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đại”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đại
- Cây có nhựa mủ, lá dài, khi rụng để lại trên thân những vết sẹo lớn, hoa thơm, thường màu trắng, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
- Nhặt hoa đại rụng.
- Nguyên đại (nói tắt).
- Đại nguyên sinh.
- Đại thái cổ.
Tính từSửa đổi
đại
- (Dùng phụ sau danh từ; kết hợp hạn chế) . Thuộc loại to, lớn hơn mức bình thường.
- (khẩu ngữ). Đến mức như không thể hơn được nữa; rất, cực.
Tiền tốSửa đổi
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa "lớn, thuộc loại lớn, hoặc mức độ lớn hơn bình thường".
- Đại gia đình.
- Đại thắng.
- Đại thành công.
Phó từSửa đổi
- (khẩu ngữ). (Làm việc gì) ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "đại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)