thay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaj˧˧ | tʰaj˧˥ | tʰaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaj˧˥ | tʰaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathay
- Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.
- Thay bút chì bằng bút bi.
- Không có mật ong thì lấy đường mà thay.
- Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng.
- Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng.
- Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
- Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích.
- Thương thay cũng một kiếp người,.
- Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)
- Vẻ vang thay.
- !
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "thay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửathay
- Tay.
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửathay
- (Cổ Liêm) tay.