Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧tʰaj˧˥tʰaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥tʰaj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

thay

  1. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.
    Thay bút chì bằng bút bi.
    Không có mật ong thì lấy đường mà thay.
    Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng.
  2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng.
    Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
  3. Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích.
    Thương thay cũng một kiếp người,.
    Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)
    Vẻ vang thay.
    !

Đồng nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng MườngSửa đổi

Danh từSửa đổi

thay

  1. Tay.

Tiếng NguồnSửa đổi

Danh từSửa đổi

thay

  1. (Cổ Liêm) tay.