Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cử
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɨ̰
˧˩˧
kɨ
˧˩˨
kɨ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨ
˧˩
kɨ̰ʔ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cử”
苣
:
cử
,
cự
佢
:
cừ
,
cử
,
cự
筥
:
cử
擧
:
cử
𥴧
:
cử
弆
:
cử
,
khí
榉
:
cử
𦓨
:
cử
,
tỉ
,
tỷ
椐
:
cử
,
cư
㪯
:
cử
枱
:
cử
,
di
,
đài
挙
:
cử
舉
:
cử
莒
:
cử
擨
:
cử
,
tỉ
,
tỷ
,
trấm
𦦙
:
cử
櫸
:
cử
籧
:
cừ
,
cử
耜
:
cử
,
tỉ
,
tỷ
,
trĩ
举
:
cử
Phồn thể
筥
:
cử
擧
:
cử
舉
:
cử
椐
:
cử
,
cư
莒
:
cử
櫸
:
cử
耜
:
cử
,
tỷ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
佢
:
cừ
,
cử
,
cự
筥
:
rá
,
cữ
,
cử
,
cỡ
籧
:
cừ
,
cử
擧
:
cử
,
gỡ
,
gở
,
cửa
弆
:
cử
榉
:
cử
𢤫
:
cử
,
cỡ
,
gở
㪯
:
cử
,
cửa
椐
:
cử
,
cư
舉
:
cữ
,
cử
,
cỡ
,
gỡ
,
gở
莒
:
cử
櫸
:
cử
挙
:
cử
,
gỡ
,
gở
枸
:
cử
,
củ
,
câu
,
cú
,
cù
,
cẩu
耜
:
cử
,
tỷ
,
tự
,
trĩ
举
:
cử
,
gỡ
,
gở
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cư
cú
củ
Cu
cữ
cự
cụ
cũ
cù
cu
cứ
Danh từ
cử
Cử nhân
nói
tắt
.
Thời xưa, ông tú, ông
cử
được coi trọng.
Động từ
sửa
cử
Chỉ định
làm một
việc gì
.
Chính quyền từ xã đến.
Chính phủ trung ương do dân
cử
ra (
Hồ Chí Minh
)
Nêu
lên
làm
dẫn chứng
.
Cử
ra một số thí dụ
Cất
lên tiếng
nhạc
một cách
trang nghiêm
.
Cử
quốc thiều
Nhấc
lên cao
.
Cử
tạ.
Tham khảo
sửa
"
cử
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)