cử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰˧˩˧ | kɨ˧˩˨ | kɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˩ | kɨ̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cử”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacử
Động từ
sửacử
- Chỉ định làm một việc gì.
- Chính quyền từ xã đến.
- Chính phủ trung ương do dân cử ra (Hồ Chí Minh)
- Nêu lên làm dẫn chứng.
- Cử ra một số thí dụ
- Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm.
- Cử quốc thiều
- Nhấc lên cao.
- Cử tạ.
Tham khảo
sửa- "cử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)