Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˥ja̰ːj˩˧jaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˩˩ɟa̰ːj˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dái

  1. Như bìu dái.
  2. Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây.
    Dái khoa sọ.
  3. Gia súc đực đã lớn, chưa thiến.
    Chó dái.
    dái

Dịch sửa

Động từ sửa

dái

  1. Kiêng sợ, kính nể.
    Khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương. (tục ngữ)

Tham khảo sửa