dái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˥ | ja̰ːj˩˧ | jaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˩˩ | ɟa̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadái
- Như bìu dái.
- Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây.
- Dái khoa sọ.
- Gia súc đực đã lớn, chưa thiến.
- Chó dái.
- Bò dái
Dịch
sửaĐộng từ
sửadái
Tham khảo
sửa- "dái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)