nhiệm vụ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔm˨˩ vṵʔ˨˩ | ɲiə̰m˨˨ jṵ˨˨ | ɲiəm˨˩˨ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiəm˨˨ vu˨˨ | ɲiə̰m˨˨ vṵ˨˨ |
Danh từ
sửa- Công việc phải gánh vác.
- Đồng chí ấy là người đầu tiên xung phong nhận nhiệm vụ này.
- Các học sinh được giao nhiệm vụ hoàn thành bài tập về nhà.
Tham khảo
sửa- "nhiệm vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)