Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhiệm vụ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
任務
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲiə̰ʔm
˨˩
vṵʔ
˨˩
ɲiə̰m
˨˨
jṵ
˨˨
ɲiəm
˨˩˨
ju
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲiəm
˨˨
vu
˨˨
ɲiə̰m
˨˨
vṵ
˨˨
Danh từ
sửa
nhiệm
vụ
Công việc
phải
gánh vác
.
Đồng chí ấy là người đầu tiên xung phong nhận
nhiệm vụ
này.
Các học sinh được giao
nhiệm vụ
hoàn thành bài tập về nhà.
Tham khảo
sửa
"
nhiệm vụ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)