Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaʔaj˧˥jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟa̰ːj˩˧ɟaːj˧˩ɟa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dãi

  1. Nước dãi (nói tắt).
    Mồm miệng đầy dãi.
    Thèm nhỏ dãi (thèm quá).

Động từ

sửa

dãi

  1. (Kết hợp hạn chế) Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào.
    Dãi vải.
    Dãi nắng.
  2. Nói ra những điều giấu kín trong lòng.
    Dãi bày tâm sự.

Tham khảo

sửa