Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧tʰiəŋ˧˥tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥tʰiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thiên

  1. Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương.
  2. Bài, tác phẩmgiá trị.
    Ngụ tình tay thảo một thiên luật.
    Đường (Truyện Kiều)
    Thiên phóng sự.
  3. Một trăm giạ.
    Một thiên lúa.

Động từ sửa

thiên

  1. Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó.
    Báo cáo thiên về thành tích.
    Lối đá thiên về tấn công.
  2. Dời đi.
    Thiên đi nơi khác.
    Thiên đô về.
    Thăng.
    Long.

Dịch sửa

Tham khảo sửa