thiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ | tʰiəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ | tʰiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiên”
- 粁: thiên
- 迁: thiên
- 甂: mãn, thiên
- 芊: thiên
- 犏: biên, thiên
- 揬: đột, thiên
- 𠀑: thiên
- 阡: thiên
- 𠀙: lệ, thiên
- 𠀘: thiên
- 躚: tiên, thiên
- 𠀡: thiên
- 丠: khâu, thiên
- 媥: thiên
- 篇: thiên
- 搧: phiến, thiên
- 蔰: thiên
- 天: yêu, thiên
- 㾫: thiên
- 韆: thiên
- 䢬: thiên
- 𨔰: thiên
- 羴: chiên, thiên
- 䒶: thiên
- 羶: chiên, thiên
- 丿: triệt, thiên, phiệt
- 扁: biên, phiên, biền, biển, thiên
- 脡: thiên, đĩnh
- 千: thiên
- 繷: nũng, thiên
- 扇: phiến, bình, thiên
- 脠: thiên, y
- 澶: thiền, đạn, thiên, đàn
- 鎦: lựu, lưu, thiên
- 偏: thiên
- 忏: sám, thiên
- 兛: thiên
- 钎: thiên
- 靝: thiên
- 膻: chiên, đãn, thiên, đán, thiện
- 仟: thiên
- 扡: tha, thiên
- 扦: tha, thiên
- 拪: thiên
- 𦏬: thiên
- 遷: thiên
- 兲: thiên
- 奷: thiên
- 釺: thiên
- 靔: thiên
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 粁: thiên
- 迁: thiên
- 甂: thiên
- : thiên
- 芊: thiên
- 钎: thiên
- 傓: thiên
- 躚: tiên, thiên
- 脡: thiên, đĩnh
- 媥: thiên
- 篇: thiên
- 搧: phiến, quạt, thiên, dập
- 天: thiên
- 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
- 膻: thiện, thiên, chiên, đán
- 丿: phiết, triệt, phiệt, phảy, phết, thiên, phút, phét, phịch
- 扁: biên, bẽn, thiên, bên, biển
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathiên
- Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương.
- Bài, tác phẩm có giá trị.
- Ngụ tình tay thảo một thiên luật.
- Đường (Truyện Kiều)
- Thiên phóng sự.
- Một trăm giạ.
- Một thiên lúa.
Động từ
sửathiên
- Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó.
- Báo cáo thiên về thành tích.
- Lối đá thiên về tấn công.
- Dời đi.
- Thiên đi nơi khác.
- Thiên đô về.
- Thăng.
- Long.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)