hình
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ | hïn˧˧ | hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ |
Danh từSửa đổi
hình
- Toàn thể những đường nét nói chung giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh.
- trăng non hình lưỡi liềm
- cắt thành hình ngôi sao
- thân nhau như hình với bóng'
- (địa phương) ảnh.
- tấm hình
- chụp hình
- Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian.
- hình chữ nhật
- hình không gian
- (khẩu ngữ) hình học (nói tắt)
- môn hình
- tiết hình
DịchSửa đổi
- hình thức
- thể diện
- hình học
- ảnh
Tham khảoSửa đổi
- Hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam