cắm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ | ka̰m˩˧ | kam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ | ka̰m˩˧ |
Động từSửa đổi
cắm
- Làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác.
- cắm hoa vào lọ
- mũi tên cắm vào thân cây
- cắm cột mốc phân định biên giới
- Đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa.
- địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân
- Dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột.
- cắm lều
- cắm trại
- Để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động.
- đơn vị cắm lại một tổ trinh sát
- (khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn.
- cắm quán
- cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ
- Chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống.
- đứng cắm mặt xuống đất
- cắm đầu chạy