cắm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ | ka̰m˩˧ | kam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ | ka̰m˩˧ |
Động từSửa đổi
cắm
- Đưa một vật vào sâu trong một vật khác.
- (biệt ngữ xã hội) Bán, thế chấp một vật nào đó.
- Đóng, đặt tại một địa điểm.