cắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ | ka̰m˩˧ | kam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ | ka̰m˩˧ |
Động từ
sửacắm
- Làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác.
- cắm hoa vào lọ
- mũi tên cắm vào thân cây
- cắm cột mốc phân định biên giới
- Đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa.
- địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân
- Dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột.
- cắm lều
- cắm trại
- Để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động.
- đơn vị cắm lại một tổ trinh sát
- (khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn.
- cắm quán
- cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ
- Chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống.
- đứng cắm mặt xuống đất
- cắm đầu chạy
Từ dẫn xuất
sửaĐồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cắm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửacắm
Tham khảo
sửa- Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.