Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰n˧˩˧haŋ˧˩˨haŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
han˧˩ha̰ʔn˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

hẳn

  1. Số lượng. Với mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi.
    Để hẳn hai người vào công việc này.
  2. II tr. (kng.; dùng ở đầu câu hoặc cuối câu). Từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều thật ra mình đã khẳng định.
    Hẳn anh còn nhớ?
    Anh lại quên rồi hẳn?

Tính từSửa đổi

hẳn

  1. Có thể khẳng địnhnhư vậy, không có gì còn phải nghi ngờ.
    Việc đó hẳn là làm được.
    Sự thật không hẳn như thế.
    Điều đó đã hẳn.

Động từSửa đổi

hẳn

  1. , t. ). tính chất hoàn toàn, dứt khoát như vậy, không có nửa nọ, nửa kia.
    Đứng hẳn về một phía.
    Bệnh chưa khỏi hẳn.
    Con đường rộng hẳn ra.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi