bảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰jŋ˧˩˧ | ɓan˧˩˨ | ɓan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˧˩ | ɓa̰ʔjŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảnh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabảnh
- (Kng.) Sang và đẹp một cách khác thường
- Diện bảnh.
- (Ph.) Cừ, giỏi
- Tay lao động bảnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓajŋ̟˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓajŋ̟˨˦]
Danh từ
sửabảnh
Tham khảo
sửaTiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửabảnh
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An