liệt sĩ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̰ʔt˨˩ siʔi˧˥ | liə̰k˨˨ ʂi˧˩˨ | liək˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liət˨˨ ʂḭ˩˧ | liə̰t˨˨ ʂi˧˩ | liə̰t˨˨ ʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửaliệt sĩ
- Chiến sĩ hi sinh khi làm nhiệm vụ.
- Anh hùng liệt sĩ.
- Nghĩa trang liệt sĩ.
- Viếng hương hồn các liệt sĩ.
- Tổ quốc đời đời ghi nhớ công ơn các anh hùng liệt sĩ.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- "liệt sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)