son
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsən/
Hoa Kỳ | [ˈsən] |
Danh từ
sửason /ˈsən/
- Con trai.
- son and heir — con trai cả, con thừa tự
- he his father's son — nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
- Dòng dõi.
- Người con, người dân (một nước).
- Vietnam's sons — những người con của nước Việt Nam
Từ dẫn xuất
sửaThành ngữ
sửa- every mother's son x mother son of a gun: Xem Gun
- the Son of Man: Chúa.
- son of Mars: Chiến sĩ, quân lính.
- the sons of men: Nhân loại.
- son of the soil: Người ở vùng này, người trong vùng; người trong nước.
Tham khảo
sửa- "son", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔn˧˧ | ʂɔŋ˧˥ | ʂɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔn˧˥ | ʂɔn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửason
- Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông.
- Mài son.
- Nét son.
- Sáp màu đỏ dùng để tô môi.
- Má phấn môi son.
- Bôi son.
- Tô son điểm phấn.
- Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm.
Từ nguyên
sửa- Nốt nhạc
Từ tiếng Pháp sol.
Tính từ
sửason
- Có màu đỏ như son.
- Đũa son.
- Sơn son.
- (Khẩu ngữ) May mắn.
- Số nó son lắm.
- Còn trẻ và chưa có con.
- Đôi vợ chồng son.
- Thân son mình rỗi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "son", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Uzbek
sửaDanh từ
sửason (số nhiều sonlar)
- đùi.