Λ
Chữ Hy Lạp
sửa | ||||||||
|
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh: L.
Chữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- Chữ cái lamda viết hoa.
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaΛ
- (Vũ trụ học) Hằng số vũ trụ.
- (Toán học) Hàm Von Mangoldt.
- (Toán học) Hằng số de Bruijn–Newman.
- (Vật lý học) Hạt Lambda.
- (Khoa học máy tính) Chuỗi rỗng.
Tiếng Albani
sửaLatinh | l |
---|---|
Hy Lạp | Λ |
Ả Rập | ل |
Elbasan | 𐔐 (l) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, DΣ dσ, DΣ̈ dσ̈
Tham khảo
sửa- Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182
Tiếng Ả Rập Síp
sửaHy Lạp | Λ |
---|---|
Latinh | L |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)
Tham khảo
sửa- Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ đối chiếu tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill
Tiếng Aromania
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Xem thêm
sửaTiếng Bactria
sửaHy Lạp | Λ λ |
---|---|
Mani | 𐫓 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Xem thêm
sửaTiếng Bulgar
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- Chữ cái lamda ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
- ΒΥΛΓΑΡ ― BULGAR ― TIẾNG BULGAR
Tiếng Dacia
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Tiếng Eteocrete
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Tiếng Hy Lạp
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Ký tự số
sửaΛ
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Cappadocia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
- ΚΑΛΑΚΌΝΙ ― KALAKÓNI ― CÁI KHOAN
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Phoenicia 𐤋 (l, “lāmed”).
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là lamda.
- Λάδη ― Láde ― đảo Lade (gần Miletus)
Từ dẫn xuất
sửaXem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Pontos
sửaHy Lạp | Λ |
---|---|
Latinh | L |
Kirin | Л |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Pontos) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Ζ̌ ζ̌, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ξ̌ ξ̌, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σ σ/ς, Σ̌ σ̌/ς̌, Τ τ, ΤΖ τζ, ΤΣ τς, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ψ̌ ψ̌, Ω ω
Tham khảo
sửa- Pontos World (2012), “Λ-λ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Macedoni cổ đại
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Tiếng Phrygia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
- Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
Xem thêm
sửaTiếng Thracia
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Tiếng Tsakonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΛ (chữ thường λ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σσ ς, Τ τ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ω ω
Tham khảo
sửa- “Λ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006