xích vĩ
Tiếng Việt
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:languages/data/3/u tại dòng 898: attempt to call field '?' (a nil value).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïk˧˥ viʔi˧˥ | sḭ̈t˩˧ ji˧˩˨ | sɨt˧˥ ji˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïk˩˩ vḭ˩˧ | sïk˩˩ vi˧˩ | sḭ̈k˩˧ vḭ˨˨ |
Danh từ
sửaxích vĩ
- (Thiên văn học) Một trong hai tọa độ của một điểm trên thiên cầu khi sử dụng hệ tọa độ xích đạo (tọa độ còn lại gọi là xích kinh hoặc góc giờ), bằng góc giữa phương nối thiên thể và tâm Trái Đất với mặt phẳng xích đạo, được quy ước là dương khi thiên thể nằm ở phía bắc mặt phẳng xích đạo và âm khi nằm ở phía nam.