đậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửađậu
- Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền).
- Chim đậu trên cành.
- Thuyền đậu lại một ngày ở bến. — Đậu xe lại nghỉ (ph. — ; đỗ).
- Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v. V. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi.
- Giống tốt, hạt nào cũng đậu.
- E cái thai không đậu.
- Lứa tằm đậu.
- (Kết hợp hạn chế) . Như đặng.
- Cầm lòng không đậu.
- (Ph.) . Đỗ.
- Thi đậu.
- Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ.
- Sợi đậu ba.
- Lụa đậu.
- (Ph.) . Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)