đậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔw˨˩ | ɗə̰w˨˨ | ɗəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˨˨ | ɗə̰w˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đậu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađậu
- Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn.
- Cối xay đậu.
- Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán.
- Một bìa đậu.
- Đậu mùa (nói tắt).
- Lên đậu.
- Chủng đậu.
Động từ
sửađậu
- Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền).
- Chim đậu trên cành.
- Thuyền đậu lại một ngày ở bến. — Đậu xe lại nghỉ (ph. — ; đỗ).
- Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v. V. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi.
- Giống tốt, hạt nào cũng đậu.
- E cái thai không đậu.
- Lứa tằm đậu.
- (Kết hợp hạn chế) . Như đặng.
- Cầm lòng không đậu.
- (Ph.) . Đỗ.
- Thi đậu.
- Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ.
- Sợi đậu ba.
- Lụa đậu.
- (Ph.) . Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)