ngón
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔn˧˥ | ŋɔ̰ŋ˩˧ | ŋɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔn˩˩ | ŋɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangón
- Loài cây có chất độc, vị rất đắng.
- Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X.
- Ngón chân, ngón tay.
- Mánh khóe riêng.
- Ngón chơi.
- Ngón bịp bợm.
- Cách làm khéo léo một việc, thường là việc nhỏ.
- Ngón đàn.
- Ngón võ.
Tham khảo
sửa- "ngón", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)