Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɔn˧˥ŋɔ̰ŋ˩˧ŋɔŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɔn˩˩ŋɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngón

  1. Loài câychất độc, vị rất đắng.
  2. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X.
    Ngón chân, ngón tay.
  3. Mánh khóe riêng.
    Ngón chơi.
    Ngón bịp bợm.
  4. Cách làm khéo léo một việc, thường là việc nhỏ.
    Ngón đàn.
    Ngón võ.

Tham khảo

sửa