χεδροπά
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ nguyên được đối chiếu với tiếng Slav nguyên thuỷ *gorxъ (“đậu Hà Lan”) và tiếng Latinh furfur (“cám, vỏ hạt”), tuy nhiên quan điểm này không được bảo vệ. Theo từ nguyên dân gian, từ này dẫn xuất từ χείρ (kheír, “tay”) và δρέπω (drépō, “nhổ, hái”). Các biến thể cho thấy từ này bắt nguồn từ tiếng Tiền Hy Lạp.
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /kʰe.dro.pá/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /kʰɛ.droˈpa/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /xe.ðroˈpa/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /çe.ðroˈpa/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /çe.ðroˈpa/
Danh từ sửa
χεδροπά (khedropá) gt sn (gen. χεδροπῶν); biến cách kiểu 2
Biến cách sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Từ dẫn xuất sửa
- χεδροπώδης (khedropṓdēs)
Tham khảo sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:grc:Beekes