ν
Chữ Hy Lạp sửa
| ||||||||
|
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: n.
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- Chữ cái nu viết thường.
Đa ngữ sửa
|
Ký tự sửa
ν
Tiếng Albani sửa
Latinh | n |
---|---|
Hy Lạp | ν |
Ả Rập | ن |
Elbasan | 𐔓 𐔔 |
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
Xem thêm sửa
(Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, DΣ dσ, DΣ̈ dσ̈
Tham khảo sửa
- Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), tập 1, ấn bản 2nd, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182
Tiếng Ả Rập Síp sửa
Hy Lạp | ν |
---|---|
Latinh | n |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
Xem thêm sửa
(Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)
Tham khảo sửa
- Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill
Tiếng Aromania sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Xem thêm sửa
Tiếng Bactria sửa
Hy Lạp | Ν ν |
---|---|
Mani | 𐫗 |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
Xem thêm sửa
Tiếng Bulgar sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Tiếng Hy Lạp sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Xem thêm sửa
Tiếng Hy Lạp Cappadocia sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Xem thêm sửa
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Từ nguyên sửa
Từ chữ viết hoa Ν (N).
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Xem thêm sửa
Tiếng Hy Lạp Pontos sửa
Hy Lạp | ν |
---|---|
Latinh | n |
Kirin | н |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
- Πόντος ― Póntos ― vùng Pontos
Xem thêm sửa
- (Chữ Hy Lạp tiếng Pontos) Α (A) α (a), Β (V) β (v), Γ (G) γ (g), Δ (D) δ (d), Ε (E) ε (e), Ζ (Z) ζ (z), Ζ̌ (Ž) ζ̌ (ž), Η (I) η (i), Θ (Th) θ (th), Ι (I) ι (i), Κ (K) κ (k), Λ (L) λ (l), Μ (M) μ (m), Ν (N) ν (n), Ξ (X) ξ (x), Ξ̌ (X̌) ξ̌ (x̌), Ο (O) ο (o), Π (P) π (p), Ρ (R) ρ (r), Σ (S) σ (s)/ς (s), Σ̌ (Š) σ̌ (š)/ς̌ (š), Τ (T) τ (t), ΤΖ (TZ) τζ (tz), ΤΣ (TS) τς (ts), Υ (Y) υ (y), Φ (F) φ (f), Χ (Ch) χ (ch), Ψ (Ps) ψ (ps), Ψ̌ (Pš) ψ̌ (pš), Ω (O) ω (o)
Tham khảo sửa
- Pontos World (2012), “Ν - ν”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Phrygia sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
Xem thêm sửa
Tiếng Tsakonia sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ν (chữ hoa Ν)
- Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
- νιούτθα ― nioúttha ― đêm
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σσ ς, Τ τ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ω ω
Tham khảo sửa
- “Ν”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006