Xem thêm: Ν

Chữ Hy Lạp sửa

 
ν U+03BD, ν
GREEK SMALL LETTER NU
μ
[U+03BC]
Greek and Coptic ξ
[U+03BE]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái nu viết thường.

Đa ngữ sửa

𝜈 U+1D708, 𝜈
MATHEMATICAL ITALIC SMALL NU
𝜇
[U+1D707]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝜉
[U+1D709]

Ký tự sửa

ν

  1. (điện học) suất từ trở (1/μ).
  2. (vật lý) neutrino
  3. (vật lý) tần số
  4. (Teuthonista) phiên âm mũi răng (IPA [n̪]).

Tiếng Albani sửa

Latinh n
Hy Lạp ν
Ả Rập ن
Elbasan 𐔓 𐔔

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    λονloncờ

Xem thêm sửa

(Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, , DΣ̈ dσ̈

Tham khảo sửa

  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), tập 1, ấn bản 2nd, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp sửa

Hy Lạp ν
Latinh n

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    αρνεπarnepthỏ hoang

Xem thêm sửa

(Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)

Tham khảo sửa

  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    νυντnunttrong

Xem thêm sửa

Tiếng Bactria sửa

Hy Lạp Ν ν
Mani 𐫗

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    ασνωυοasnōuocon dâu

Xem thêm sửa

Tiếng Bulgar sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái nu ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    χωνkonngày

Tiếng Hy Lạp sửa

 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là nu.
    ναιnai, vâng

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp Cappadocia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ναίκαnaíkavợ

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp cổ sửa

Từ nguyên sửa

Từ chữ viết hoa Ν (N).

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là nu.
    μέλανmélanmực

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp Pontos sửa

Hy Lạp ν
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    Πόντοςntosvùng Pontos

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Pontos World (2012), “Ν - ν”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Phrygia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    αναρanarchồng

Xem thêm sửa

Tiếng Tsakonia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ν (chữ hoa Ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    νιούτθαnioútthađêm

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Ν”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006