nham
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːm˧˧ | ɲaːm˧˥ | ɲaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːm˧˥ | ɲaːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nham”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanham
- Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng.
- (địa lí học) Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaĐộng từ
sửanham
- khóc.