kì
(Đổi hướng từ kỳ)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ | ki˧˧ | ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kì”
- 蘄: kỳ, kì, cần
- 丌: kỉ, kỳ, kỷ, kì, cơ
- 崎: khi, kỳ, kì
- 亓: ngột, kỳ, kì
- 枝: kỳ, kì, chi
- 蜞: kỳ, kì
- 𩴪: kỳ, kì
- 示: kỳ, kì, thị
- 撿: kiểm, liệm, kỳ, kì
- 䱈: kỳ, kì
- 棋: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky
- 鯕: kỳ, kì
- 礻: kỳ, kì, thị
- 僟: kỉ, kỳ, kỷ, kì, ki, ky
- 隑: cái, kỳ, kì, ngai
- 㙨: kỳ, kì
- 觭: khi, kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 蕲: kỳ, kì, cần
- 㫷: kỳ, kì
- 䭶: kỳ, kì
- 衸: chỉ, kỳ, giới, kì
- 祺: kỳ, kì
- 颀: khẩn, kỳ, kì
- 玂: kỳ, kì
- 騏: kỳ, kì
- 岐: kỳ, kì
- 旂: kỳ, kì
- 蚔: chỉ, kỳ, kì
- 䞚: kỳ, kì
- 怟: kỳ, kì
- 錡: kỳ, kỹ, kĩ, kì, ki, ky
- 祇: chỉ, kỳ, kì, chi
- 綦: kỳ, kì, cơ
- 祁: kỳ, kì
- 跂: khí, xí, kỳ, kì
- 其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
- 魕: kỳ, kì
- 秖: chỉ, kỳ, kì
- 㟚: kỳ, kì
- 㯦: kỳ, kì
- 琦: kỳ, kì, cơ
- 坵: kỳ, khâu, kì, khưu
- 㩻: kỳ, kì
- 骑: kị, kỳ, kỵ, kì
- 碁: kỳ, kì
- 耆: chỉ, kỳ, kì, thị
- 頎: khẩn, kỳ, kì, ạt
- 蚑: kỳ, kì
- 鬐: kỳ, kì
- 碕: kỳ, kì
- 倚: ỷ, kỳ, kì
- 疧: kỳ, kì
- 踦: ỷ, kỉ, khi, kỳ, kỷ, kì, cơ
- 琪: kỳ, kì
- 帺: kỳ, kì
- 㞿: kỳ, kì
- 㫅: kỳ, kì
- 淇: kỳ, kì
- 祈: kỳ, kì
- 鳍: kỳ, kì
- 魌: khi, kỳ, kì
- 旗: kỳ, kì, tuyền, tinh
- 軝: kỳ, kì
- 嵜: kỳ, kì
- 剞: ỷ, kỉ, kỳ, kỷ, kì, ki, ky, cơ
- 蟣: kỉ, kỳ, kỷ, kì
- 骐: kỳ, kì
- 虮: kỉ, kỳ, kỷ, kì
- 𦒿: kỳ, kì
- 畸: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 䭼: kỳ, kì
- 幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
- 萁: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 只: chỉ, chích, xích, kỳ, kì
- 𥘅: kỳ, kì
- 麒: kỳ, kì
- 𧰙: kỳ, kì
- 蚚: kỳ, kì
- 期: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 芪: kỳ, kì
- 鰭: kỳ, kì
- 騹: kỳ, kì
- 圻: kỳ, kì
- 鬿: kỳ, kì
- 寄: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký
- 奇: kỳ, kì, ki, ky, cơ
- 棊: kỳ, kì
- 竒: kỳ, kì, ki, ky
- 祗: kỳ, kì, chi
- 嗜: kỳ, kì, thị
- 几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
- 歧: xí, kỉ, kỳ, kỷ, kì
- 𠓪: kỳ, kì
- 楳: mai, kỳ, kì
- 衹: chỉ, kỳ, kì
- 埼: kỳ, kì
- 畿: kỳ, kì, ki, ky
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 碁: cờ, kỳ, kì
- 芪: kỳ, kì
- 𥘅: kỳ, kì
- 耆: kỳ, kì
- 騏: kỳ, kì
- 崎: khi, kỳ, kì
- 掑: rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi
- 岐: kỳ, kì
- 麒: kỳ, kì
- 期: cờ, cài, cơ, kề, kỳ, kì, ky
- 蜞: cà, kỳ, kè, kì
- 淇: kỳ, kì
- 琦: kỳ, kì
- 琪: kỳ, kì
- 鰭: kỳ, kì
- 鲯: kì
- 芰: kị, kỵ, kì
- 圻: kỳ, kì
- 祁: kỳ, kì
- 旂: cờ, kỳ, kì
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakì, kỳ
- Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc.
- Kì sinh nở.
- Kì lương.
- Thời gian qui định trước.
- Kì họp Quốc hội.
- Thời gian làm việc gì trong quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai.
- Kì trước tôi vào Nam có đến thăm ông ấy.
- Kì này tôi bận soạn giáo trình.
- Kì sau anh nhớ mua giùm quyển sách ấy.
- Mỗi giai đoạn trong quá trình chuyển vận của một bộ máy.
- Động cơ bốn kì.
- Miền địa lí đã qui định.
- Bọn xâm lược chiếm ba kì của ta (Hồ Chí Minh)
- Như cờ
- Quốc kì tung bay phấp phới.
Từ dẫn xuất
sửa- kì ảo
- kì binh
- kì công
- kì cùng
- kì cựu
- kì dị
- kì diệu
- kì đà
- kì đài
- kì giông
- kì hạn
- kì hào
- kì khôi
- kì khu
- kì lạ
- kì lão
- kì lân
- kì mục
- kì ngộ
- kì nhông
- kì phiếu
- kì phùng địch thủ
- kì quan
- kì quặc
- kì tài
- kì tập
- kì thật
- kì thị
- kì thủ
- kì thú
- kì thuỷ
- kì thực
- kì tích
- kì tình
- kì vĩ
- kì vọng
- kì yên
Tính từ
sửakì, kỳ
- Lạ lùng.
- Làm như thế kì quá.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửakì, kỳ
- Cọ vào da cho ra ghét.
- Rửa mặt phải kì xát vài ba lần mới sạch (Hồ Chí Minh)
Phó từ
sửakì, kỳ trgt.
- Đến mức.
- Đã làm việc gì cũng kì cho đến thật đẹp, thật xong, thật tốt (Hoàng Đạo Thúy)
- Hăng hái làm cho kì được (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)