Chữ Hy Lạp
sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Chuyển tự
sửa
Chữ cái
sửa
- Chữ cái omega viết hoa.
Đồng nghĩa
sửa
Đa ngữ
sửa
Tiếng Hy Lạp
sửa
Cách phát âm
sửa
Chữ cái
sửa
- Chữ cái cuối cùng ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp, gọi là omega.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Đồng nghĩa
sửa
Tiếng Hy Lạp cổ
sửa
Cách phát âm
sửa
Chữ cái
sửa
- Chữ cái cuối cùng ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là omega.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Số 800, tương ứng với Ωʹ trong tiếng hiện đại.
Đồng nghĩa
sửa