Xem thêm: ν

Chữ Hy Lạp

sửa
 
Ν U+039D, Ν
GREEK CAPITAL LETTER NU
Μ
[U+039C]
Greek and Coptic Ξ
[U+039E]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái nu viết hoa.

Tiếng Albani

sửa
Latinh N
Hy Lạp Ν
Ả Rập ن
Elbasan 𐔓 (n) 𐔔 (ñ)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    ΝορεγjιαNorvegjiaNa Uy

Xem thêm

sửa

(Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, , DΣ̈ dσ̈

Tham khảo

sửa
  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp

sửa
Hy Lạp Ν
Latinh N

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    ΝαξνιNaxniChúng ta

Xem thêm

sửa

(Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)

Tham khảo

sửa
  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ đối chiếu tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    ΝορεγιαNorveghiaNa Uy

Xem thêm

sửa

Tiếng Bactria

sửa
Hy Lạp Ν ν
Mani 𐫗

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    ΚΑΝΗϸΚΙKANĒšKIKANISHKA

Xem thêm

sửa

Tiếng Bulgar

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái nu ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    ΧΩΝKONNGÀY

Tiếng Hy Lạp

sửa
 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là nu.
    ΝορβηγίαNorvigíaNa Uy

Danh từ

sửa

Ν (N)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của νότος (“nam”).

Tính từ

sửa

Ν (N)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của νότιος (“về phía nam”).

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Cappadocia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ΝαίκαNaíkaVợ

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Phoenicia 𐤍 (n, nūn).

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là nu.
    ΝάβιςNábisNabis

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Pontos

sửa
Hy Lạp Ν
Latinh N
Kirin Н

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    ΝορβηγίαNorvigíaNa Uy

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Pontos World (2012), “Ν - ν”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái Hy Lạp nu ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ΒΑΒΡΉΝBABRḖNBÁNH KHÔ DẦU

Tiếng Phrygia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ΑΝΑΡANARCHỒNG

Xem thêm

sửa

Tiếng Tsakonia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Ν (chữ thường ν)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    ΝιNiCô ta, Anh ấy

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Ν”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006