Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze˧˥jḛ˩˧je˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟe˩˩ɟḛ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dế

  1. Bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to, khỏe, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn hại rễ cây.
  2. (nghĩa lóng) điện thoại di động

Tham khảo

sửa