Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔŋ˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˨˨ɟa̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

dạng

  1. Hình thể, kích cỡ bên ngoài, dựa vào đó để phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
    Cùng một loại thuốc có các dạng khác nhau.
    Dạng thức.
    Biến dạng.
    Bộ dạng.
    Cải dạng.
    Dị dạng.
    Đa dạng.
    Đồng dạng.
    Hình dạng.
    Nguyên dạng.
    Thể dạng.
    Tự dạng.
  2. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị những mối quan hệ khác nhau giữa chủ thểkhách thể của hành động.
    Dạng bị động.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi