dạng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔŋ˨˩ | ja̰ːŋ˨˨ | jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˨˨ | ɟa̰ːŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “dạng”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
dạng
- Hình thể, kích cỡ bên ngoài, dựa vào đó để phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
- Cùng một loại thuốc có các dạng khác nhau.
- Dạng thức.
- Biến dạng.
- Bộ dạng.
- Cải dạng.
- Dị dạng.
- Đa dạng.
- Đồng dạng.
- Hình dạng.
- Nguyên dạng.
- Thể dạng.
- Tự dạng.
- Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị những mối quan hệ khác nhau giữa chủ thể và khách thể của hành động.
- Dạng bị động.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "dạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)