dạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dạng
- Hình thể, kích cỡ bên ngoài, dựa vào đó để phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
- Cùng một loại thuốc có các dạng khác nhau.
- Dạng thức.
- Biến dạng.
- Bộ dạng.
- Cải dạng.
- Dị dạng.
- Đa dạng.
- Đồng dạng.
- Hình dạng.
- Nguyên dạng.
- Thể dạng.
- Tự dạng.
- Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị những mối quan hệ khác nhau giữa chủ thể và khách thể của hành động.
- Dạng bị động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)