hòa tan

(Đổi hướng từ hoà tan)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ taːn˧˧hwaː˧˧ taːŋ˧˥hwaː˨˩ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ taːn˧˥hwa˧˧ taːn˧˥˧

Động từ

sửa

hòa tan

  1. Hoà tan.
  2. Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng tính. Hoà tan muối trong nước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa