Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛp˧˥tʰɛ̰p˩˧tʰɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛp˩˩tʰɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thép

  1. Hợp kim bền, cứng, dẻo của sắt với một lượng nhỏ carbon.
    Luyện thép.
    Cứng như thép.
    Con người thép.

Tham khảo

sửa