Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təːj˧˧təːj˧˥təːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːj˧˥təːj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tơi

  1. Như áo tơi
    Mặc tơi ra đồng.

Tính từ sửa

tơi

  1. Rời ra, không dính vào nhau.
    Đánh cơm cho tơi.

Tham khảo sửa