sốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sot˧˥ | ʂo̰k˩˧ | ʂok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂot˩˩ | ʂo̰t˩˧ |
Từ đồng âm
sửa- xốt (miền Bắc Việt Nam)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasốt
Phó từ
sửasốt
Động từ
sửasốt
- Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh.
- Bị sốt cao.
- Chưa dứt cơn sốt .
- Người hâm hấp sốt .
- Cháu bé sốt tới bốn mươi độ.
- Uống thuốc giảm sốt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)