Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨut˧˥tʂṵk˩˧tʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂut˩˩tʂṵt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trút

  1. Con tê tê.

Động từ sửa

trút

  1. Đổ nhiều từ trên xuống dưới.
    Mưa như trút nước.
  2. Đổ cho người khác.
    Trút gánh nặng.
  3. Dồn hết vào.
    Trút căm hờn vào bọn cướp nước.

Tham khảo sửa