Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧taŋ˧˥taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥taŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tăng

  1. (Phật giáo) Tăng đoàn, giáo hội (gồm có 5 chúng xuất gia, và 2 chúng tại gia).
  2. Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa.
    Vị tăng cao niên.
  3. (Khẩu ngữ) Xe tăng (nói tắt).
    Súng chống tăng
  4. Tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng.
    Tấm tăng.
    Căng tăng làm lều.
  5. (Khẩu ngữ) Lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp.
    Nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia.

Động từ

sửa

tăng

  1. Thêm lên hơn trước.
    Dân số tăng.
    Tăng năng suất.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Ba Na

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

tăng

  1. Đắng.