tuổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuə̰j˧˩˧ | tuəj˧˩˨ | tuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuəj˧˩ | tuə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatuổi
- Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó.
- Cháu bé đã bốn tuổi.
- Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con người.
- Tuổi dậy thì.
- Tuổi trưởng thành.
- Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự.
- Thời gian hoạt động trong một tổ chức, đoàn thể, nghề nghiệp.
- Tuổi Đảng.
- Tuổi quân.
- Tuổi đoàn.
- Tuổi nghề đã được mười lăm năm.
Dịch
sửa- Tiếng Nga: возраст (vózrast) gđ
- Tiếng Pháp: âge gđ
Tham khảo
sửa- "tuổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)